Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu
301-cau-dam-thoai-tieng-hoa-bai-21

301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 21

Posted on June 14, 2019April 19, 2020 by Tiểu Hồ Lô

Mời bạn tham gia trong cuốn giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 21 quyển 2. Cùng nhau học bài học ngày hôm nay nhé! 

Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 21 

1. Bài học và ngữ pháp: Xem ngay

2. Cách viết chữ:  Xem ngay

Mẫu câu

 

141 喂,北大中文系吗?
Wèi,Běi-Dà Zhōngwénxì ma?
A lô, Khoa tiếng Trung đại học Bắc Kinh phải không?

142 我是中文系。
Wǒ shì Zhōngwénxì.
Khoa tiếng Trung đây.

143. 您找哪儿位?
Nín zhǎo nǎr wèi?
Ông( bà) tìm ai?

144. 她在楼下复印呢。
Tā zài lóu xià fùyìn ne.
Cô ấy đang photo ở tầng dưới.

145. 请她给我回个电话。
Qǐng tā gěi wǒ huí gè diànhuà.
Xin nhắn cô ấy gọi lại cho tôi nhé.

146. 我一定转告她。
Wǒ yídìng zhuǎngào tā.
Tôi nhất định sẽ chuyển lời đến cô ấy.

147. 现在你作什么呢?
Xiànzài nǐ zuò shénme ne?
Bây giờ cô đang làm gì vậy?

148. 现在我休息呢。
Xiànzài wǒ xiūxi ne.
Hiện giờ tôi đang nghỉ ngơi.

Đàm thoại

luyen-nghe-hsk-1-2-3-4

(1)

玛丽: 喂,北大中文系吗?
中文系:对,我是中文系,您找哪儿位?
玛丽: 李红老师在吗?
中文系:不在,她在楼下复印呢。您找她有什么事?
玛丽: 她回来以后,请她给我回个电话。我叫玛丽。
中文系:好,我一定转告她。他知道您的电话吗?
玛丽: 知道,谢谢!
中文系:不客气。

(2)

李红:喂,玛丽吗?刚才你给我打电话了?
玛丽:是啊,现在你做什么?
李红:在休息呢。
玛丽:告诉你,明天晚上我们有个圣诞节晚会,请你参加。
李红:好,我一定去。
玛丽:晚上八点,我在友谊宾馆门口等你。
李红:王老师也去吗?
玛丽:去,跟他先生一起去。
李红:那好奇了!

Bài 21 sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa đơn giản, dễ hiểu, chi tiết với ngữ nghĩa, pinyin bài học. 

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • Phân biệt 还是(háishì) hay là và 或者(huòzhě)hoặc
  • Cách dùng 果然 [guǒrán] Quả nhiên, đúng là
  • Cách dùng 哪怕[nǎpà]…也[yě]…Dù…cũng…
  • Cách dùng 一下子[yíxiàzi] Bỗng nhiên, lập tức
  • Cách dùng 偏偏[piānpiān] lại, cứ
  • Câu tồn hiện với 着(zhe)
  • Cách dùng 而[ér]…nhưng mà, còn


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme