Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ quyển 2 phiên âm Hanyu tingli jiaocheng answers keys
Cách dùng câu chữ 比 để so sánh hơn
Khi dùng giới từ “比” để so sánh, cấu trúc cơ bản như sauA 比 B + tính từ Ví dụ:南方比北方热。Nánfāng bǐ běifāng rè.Phía Nam nóng hơn phía Bắc. 他二十岁,我十九岁,他比我大,我比他小。Tā èrshí suì,…
Cách dùng 好好儿[hǎohāor] tốt lành, hết lòng
Cách sử dụng 好好儿[hǎohāor] Dùng trước danh từ, biểu thị “đang tốt lành, bình thường”. Hoặc làm phó từ ý hết lòng, dốc sức
Cách dùng 根本[gēnběn] căn bản, hoàn toàn
根本 gēnběn vừa là tính từ có nghĩa cơ bản vừa là phó từ có nghĩa triệt để, hoàn toàn, để rõ hơn hãy vào xem chi tiết nhé!
Cách dùng 偏偏[piānpiān] lại, cứ
cách dùng 偏偏 piānpiān là phó từ với hai nghĩa mà lại, mà cứ, lại cứ cần phần biệt đúng để biết cách sử dụng 偏偏 piānpiān
Cách dùng 哪怕[nǎpà]…也[yě]…Dù…cũng…
“哪怕nǎpà…..” và “即使jíshǐ…” có thể đứng trước hay sau chủ ngữ của phân câu, phân câu có “哪怕nǎpà…..” và “即使jíshǐ…” thường thừa nhận một tình huống nào đó, và phải ở phân…
Thời gian trong tiếng Trung: Giờ, thứ, ngày, tháng, năm
1. Cách nói ngày tháng năm Trong tiếng Trung thứ ngày tháng năm được biểu đạt theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, có nghĩa là năm, tháng, ngày, thứ ……年……月……日星期……2021年11月10日星期三Èr líng…